Swisse Women’s Teenage Ultivite Multivitamin 60 Tablets

Tiết kiệm$6.54

Giá bán:
$23.45 $29.99

SẢN PHẨM NÀY CÓ THỂ KHÔNG PHÙ HỢP VỚI BẠN. LUÔN ĐỌC NHÃN, CẢNH BÁO VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI MUA. BỔ SUNG VITAMIN VÀ KHOÁNG SẢN KHÔNG NÊN THAY THẾ MỘT CHẾ ĐỘ Ăn CÂN BẰNG.

THÔNG TIN CHUNG

Swisse Teenage Women's Ultivite là một loại vitamin tổng hợp có công thức chất lượng cao chứa 38 vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa và thảo mộc được thiết kế riêng cho các cô gái tuổi teen để hỗ trợ sản xuất năng lượng, làn da khỏe mạnh, chức năng miễn dịch và hỗ trợ khi bị căng thẳng.

Swisse Teenage Women's Ultivite là một loại vitamin tổng hợp có công thức chất lượng cao chứa 38 vitamin, khoáng chất, chất chống oxy hóa và thảo mộc được thiết kế riêng cho các cô gái tuổi teen để hỗ trợ sản xuất năng lượng, làn da khỏe mạnh, chức năng miễn dịch và hỗ trợ khi bị căng thẳng. Swisse Teenage Women's Ultivite đã được xây dựng dựa trên bằng chứng khoa học và truyền thống để cung cấp cho các cô gái tuổi teen sự hỗ trợ dinh dưỡng trong thời gian căng thẳng, hoạt động thể chất, tăng trưởng và phát triển.

Kích thước: Gói 60

CẢNH BÁO

Nếu triệu chứng không giảm tham khảo ý kiến ​​của bác sĩ. Bổ sung vitamin không nên thay thế một chế độ ăn uống cân bằng. Không dùng để điều trị tình trạng thiếu sắt.

THÀNH PHẦN

MỖI BẢNG TƯỞNG NIỆM CHỨA ĐỰNG:

Betacaroten 2 mg;

Vitamin E 10 IU (axit d-alpha-tocopheryl succinate 8 mg);

Vitamin B1 (thiamine hydrochloride) 900 mcg;

Vitamin B2 (riboflavin) 900 mcg;

Nicotinamid 14 mg;

Vitamin B5 (axit pantothenic) 3,66 mg (từ canxi pantothenate 4 mg); Vitamin B6 (pyridoxine) 7,98 mg (từ pyridoxine hydrochloride 10 mg); Vitamin B12 (cyanocobalamin) 1,8 mcg;

Vitamin D3 200 IU (cholecalciferol 5 mcg);

Biotin 20mcg;

Axit folic 400 mcg;

Vitamin C (axit ascorbic) 33,05 mg (từ canxi ascorbate dihydrat 40 mg); Vitamin K (phytomenadione) 45 mcg;

Choline bitartrate 120 mg;

Inositol 35 mg;

Chiết xuất bioflavonoid cam quýt 100 mg;

Canxi 7,07 mg (từ canxi orotate 70 mg);

Magiê 5,25 mg (từ magiê aspartate dihydrat 70 mg); Molypden 45 mcg (từ molypden trioxide 67,5 mcg);

Crom 21 mcg (từ crom picolinate 169 mcg);

Mangan 2,5 mg (từ axit amin mangan chelate 25 mg);

Sắt 5 mg (từ sắt fumarate 16,01 mg);

Đồng 1,1 mg (từ đồng gluconate 7,86 mg);

Iốt 150 mcg (từ kali iodua 196 mcg);

Kẽm 11 mg (từ axit amin kẽm chelate 55 mg);

Silicon 46,75 mg (từ keo silica khan 100 mg);

Dầu chanh 2 mg;

Lutein 1,13 mg

CHIẾT XUẤT TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI KHÔ:

Lá Bearberry (Arctostaphylos uva-ursi) 50 mg;

Quả Chasteberry (Vitex agnus-castus) 50 mg;

Withania (Withania somnifera) gốc 100 mg;

Hoa lạc tiên (Passiflora incarnata) 50 mg;

Cam thảo (Glycyrrhiza glabra) thân rễ 50 mg;

Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon) 500 mg;

Lá ô liu (Olea europaea) 50 mg

CHIẾT XUẤT TIÊU CHUẨN TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI:

Brahmi (Bacopa monnieri) thảo mộc khô 200 mg (tương đương bacoside tính theo bacoside A 2,5 mg);

Cây kế St. Mary (Silybum marianum) quả khô 600 mg (tương đương flavanolignans được tính bằng silybin 7,2 mg);

Ginkgo (Ginkgo biloba) lá khô 150 mg (tương đương ginkgo flavonglycosides 720 mcg, ginkgolides và bilobalide 180 mcg).

HƯỚNG

LIỀU LƯỢNG THANH NIÊN:

Một viên mỗi ngày, trong hoặc ngay sau bữa ăn, hoặc theo chỉ dẫn của chuyên gia chăm sóc sức khỏe.

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Bảo quản dưới 30 độ C. Không sử dụng nếu con dấu nắp bị hỏng.

Thanh toán & Bảo mật

PayPal

Thông tin thanh toán của bạn được xử lý an toàn. Chúng tôi không lưu trữ chi tiết thẻ tín dụng cũng như không có quyền truy cập vào thông tin thẻ tín dụng của bạn.

Bạn cũng có thể thích

Đã xem gần đây