Centrum For Men 60 Viên

Tiết kiệm$5

Giá bán:
$16.99 $21.99

Thông tin chung

Centrum For Men là một loại vitamin tổng hợp được thiết kế dành riêng cho nam giới.

Centrum for Men là một loại vitamin tổng hợp hàng ngày được thiết kế dành riêng cho nam giới để hỗ trợ sức khỏe cơ bắp, năng lượng, chức năng miễn dịch khỏe mạnh và một trái tim khỏe mạnh. Mỗi viên chứa nhiều loại vitamin giúp lấp đầy khoảng trống dinh dưỡng.

Thích hợp cho: Người lớn

Tuyên bố về sản phẩm: Chứa nhiều loại vitamin giúp lấp đầy khoảng trống dinh dưỡng.
Với vitamin B và axit folic để hỗ trợ sức sống.
Với các chất chống oxy hóa quan trọng như vitamin A, C & E, betacaroten, selen và sinz để hỗ trợ chức năng hệ thống miễn dịch khỏe mạnh.
Với vitamin B6 và axit folic giúp duy trì một trái tim khỏe mạnh.
Chứa vitamin D để hỗ trợ sức khỏe cơ bắp.

Nội dung đóng hộp: 60 viên

Kích thước: 60 Gói

CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH

• Chứa vitamin D để hỗ trợ sức khỏe cơ bắp
• Với vitamin B và axit folic để hỗ trợ năng lượng
• Với các chất chống oxy hóa quan trọng như vitamin A, C & E, betacaroten, selen và kẽm để hỗ trợ chức năng hệ thống miễn dịch khỏe mạnh
• Với vitamin B6 và axit folic giúp duy trì một trái tim khỏe mạnh
• Chứa nhiều loại vitamin giúp lấp đầy khoảng trống dinh dưỡng.

cảnh báo

Thuốc này có chứa selen gây độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều 150 microgam hàng ngày cho người lớn selen từ các chất bổ sung chế độ ăn uống. Bổ sung vitamin và khoáng chất không nên thay thế một chế độ ăn uống cân bằng. Không dùng để điều trị các tình trạng thiếu sắt. Nói chuyện với chuyên gia y tế của bạn trước khi bạn sử dụng nếu bạn đang cho con bú. Nếu dùng các chất bổ sung khác, hãy đọc nhãn vì các chất bổ sung có thể chứa các thành phần tương tự.
Tránh xa tầm tay trẻ em. Trong trường hợp vô tình dùng quá liều, hãy ngừng sử dụng và liên hệ ngay với bác sĩ hoặc Trung tâm Thông tin Chất độc (Úc: 13 11 26, New Zealand: 0800 764 766).

Chứa: Sulfites, chất tạo màu và chất hỗ trợ tạo viên.

Lượng Vitamin A được khuyến nghị hàng ngày từ tất cả các nguồn là 700 microgam tương đương retinol đối với phụ nữ và 900 microgam tương đương retinol đối với nam giới.

Khi dùng vượt quá 3000 microgam tương đương retinol, Vitamin A có thể gây dị tật bẩm sinh. Nếu bạn đang mang thai hoặc xem xét. mang thai, không dùng bổ sung Vitamin A mà không hỏi ý kiến ​​​​bác sĩ hoặc dược sĩ.

THẬN TRỌNG

Thuốc này có chứa selen gây độc ở liều cao. Không nên vượt quá liều 150 microgam hàng ngày cho người lớn selen từ các chất bổ sung chế độ ăn uống. Bổ sung vitamin và khoáng chất không nên thay thế một chế độ ăn uống cân bằng. Không dùng để điều trị các tình trạng thiếu sắt. Nói chuyện với chuyên gia y tế của bạn trước khi bạn sử dụng nếu bạn đang cho con bú. Nếu dùng các chất bổ sung khác, hãy đọc nhãn vì các chất bổ sung có thể chứa các thành phần tương tự.
Tránh xa tầm tay trẻ em. Trong trường hợp vô tình dùng quá liều, hãy ngừng sử dụng và liên hệ ngay với bác sĩ hoặc Trung tâm Thông tin Chất độc (Úc: 13 11 26, New Zealand: 0800 764 766).

Chứa: Sulfites, chất tạo màu và chất hỗ trợ tạo viên.

Lượng Vitamin A được khuyến nghị hàng ngày từ tất cả các nguồn là 700 microgam tương đương retinol đối với phụ nữ và 900 microgam tương đương retinol đối với nam giới.

Khi dùng vượt quá 3000 microgam tương đương retinol, Vitamin A có thể gây dị tật bẩm sinh. Nếu bạn đang mang thai hoặc xem xét. mang thai, không dùng bổ sung Vitamin A mà không hỏi ý kiến ​​​​bác sĩ hoặc dược sĩ.

Thành phần

Retinol axetat (vitamin A) 300 microgam RE (tương đương retinol)
Betacaroten 900 microgam
Colecalciferol (vitamin D3) 20 microgam
Phytomenadione (vitamin K1) 25 microgam
Canxi pantothenate (vitamin B5) 13,6 mg
Thiamine nitrat (vitamin B1) 4,6 mg
Nicotinamid 16 mg
Riboflavin (vitamin B2) 4,6 mg
Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 6,7 mg
Cyanocobalamin (vitamin B12) 21,6 microgam
Biotin (vitamin H) 54 microgam
Axit folic 400 microgam
dl-alpha-tocopheryl axetat (vitamin E) 40 mg
Axit ascorbic (vitamin C) 180 mg
Canxi (294 mg dưới dạng canxi cacbonat và 6 mg dưới dạng canxi hydro photphat) 300 mg
Magie (dưới dạng magie oxit) 84 mg
Sắt (dưới dạng sắt fumarate) 6 mg
Kẽm (dưới dạng kẽm oxit) 11 mg
Mangan (dưới dạng mangan sulfat monohydrat) 5,5 mg
Crom (dưới dạng cromic clorua hexahydrat) 35 microgam
Selen (dưới dạng natri selenat) 55 microgam
Đồng (dưới dạng đồng sunfat) 900 microgam
Iốt (dưới dạng kali iodua) 150 microgam

Thành phần hoạt chất: Retinol acetate (vitamin A) 300 microgam RE (tương đương retinol)
Betacaroten 900 microgam
Colecalciferol (vitamin D3) 20 microgam
Phytomenadione (vitamin K1) 25 microgam
Canxi pantothenate (vitamin B5) 13,6 mg
Thiamine nitrat (vitamin B1) 4,6 mg
Nicotinamid 16 mg
Riboflavin (vitamin B2) 4,6 mg
Pyridoxine hydrochloride (vitamin B6) 6,7 mg
Cyanocobalamin (vitamin B12) 21,6 microgam
Biotin (vitamin H) 54 microgam
Axit folic 400 microgam
dl-alpha-tocopheryl axetat (vitamin E) 40 mg
Axit ascorbic (vitamin C) 180 mg
Canxi (294 mg dưới dạng canxi cacbonat và 6 mg dưới dạng canxi hydro photphat) 300 mg
Magie (dưới dạng magie oxit) 84 mg
Sắt (dưới dạng sắt fumarate) 6 mg
Kẽm (dưới dạng kẽm oxit) 11 mg
Mangan (dưới dạng mangan sulfat monohydrat) 5,5 mg
Crom (dưới dạng cromic clorua hexahydrat) 35 microgam
Selen (dưới dạng natri selenat) 55 microgam
Đồng (dưới dạng đồng sunfat) 900 microgam
Iốt (dưới dạng kali iodua) 150 microgam

Chứa: Chứa: Sulfites, chất tạo màu và chất hỗ trợ tạo viên

Hướng

Uống một viên mỗi ngày với nước. Không vượt quá liều khuyến cáo hàng ngày.

TƯ VẤN SỬ DỤNG

Uống một viên mỗi ngày với nước. Không vượt quá liều khuyến cáo hàng ngày.

HƯỚNG DẪN AN TOÀN

Không sử dụng nếu con dấu dưới nắp bị rách hoặc mất tích.

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Bảo quản dưới 25C.

Nhiệt độ bảo quản: Dưới 25C..

Bao bì có thể tái chế: Khôngo

Thanh toán & Bảo mật

PayPal

Thông tin thanh toán của bạn được xử lý an toàn. Chúng tôi không lưu trữ chi tiết thẻ tín dụng cũng như không có quyền truy cập vào thông tin thẻ tín dụng của bạn.

Ước tính vận chuyển

Bạn cũng có thể thích

Đã xem gần đây